http://anhnguyet.wordpress.com/2011/10/03/thu-l%C6%B0%E1%BB%A3m-t%E1%BB%AB-bu%E1%BB%95i-off-v%E1%BB%81-disc-c%E1%BB%A7a-hr-ha-n%E1%BB%99i/
Tôi xin tóm tắt lại dưới đây về 4 nhóm tính cách D - I - S - C mà tôi nhặt nhạnh được sau buổi off. Tôi muốn trong thời gian tới sẽ được rèn luyện, nghiên cứu sâu hơn về vấn đề này, để có thể khảo sát tại doanh nghiệp mình :)
BẢNG TỔNG KẾT DISC
STT | Tính cách | D | I | S | C |
Tình huống | |||||
1 | Hướng | Ngoại | Ngoại | Nội | Nội |
2 | Kiểu người đối lập | S | C | D | I |
3 | Khi được giao việc | Xông pha làm ngay, n không chủ động tìm kiếm, Xu hướng đòi hỏi, yêu cầu: công cụ của tôi đâu, làm cái gì ...? | Hớn hở làm ngay, nhưng cũng kêu la hỏi: dụng cụ đâu ??? | Từ tốn hơn, chủ động đi tìm công cụ | ít ồn ào hơn, chủ động đi tìm công cụ ngay |
4 | Khi làm việc cá nhân | Thường tập trung, ít cười, hoặc ko cười | Gương mặt rất hớn hở, tươi cười | Gương mặt thư giãn, cười nhẹ nhàng | Tập trung công việc, ko cười |
5 | Khi làm việc đồng đội | Làm tập trung, ai cũng muốn xông vào công việc, mỗi người chỉ chỏ 1, dễ tranh cãi do mỗi người 1 ý | Vừa làm vừa tươi cười, để ý cả những thứ xung quanh. Công việc có thể chưa xong, n họ vẫn vui vẻ hô hào, cổ vũ lẫn nhau | Tập trung làm việc cùng nhau. Chia sẻ, nhường nhịn lẫn nhau. Nhưng dễ làm công việc bị kéo dài time | Cần mẫn chăm chỉ làm việc, ko bị tác động bởi môi trường bên ngoài, xong thì thôi. |
6 | Tính cách nổi bật | Xốc vác, năng nổ, hướng két quả, năng động, tập trung, chủ động, quyết tâm, mạnh mẽ, trực tiếp, tự tin, bản lĩnh, khí thế, tự khởi động, tiên phong, thu hút, nhạy bén, sinh động, đổi mới, bao quát, đúng hạn, hành động nhanh. | Thuyết phục, cởi mở, vui vẻ, hòa nhã, hướng con người, thích cái mới, dễ gặp người lạ, để lại tên, tìm kiếm uy tín, lạc quan, hoạt bát, thân thiện, hòa đồng, cởi mở, năng động, hồn nhiên, vô tư, hài hước, nhiều thông tin, dễ thích nghi. | Điềm đạm, từ tốn, ổn định, chân thành, chín chắn, thân thiện, kiên định, nồng ấm, trung thành, chung thủy, điềm tĩnh, hòa nhã, sâu sắc, lắng nghe, quan tâm con người, đáng tin cậy, thận trọng, yêu hòa bình, có kế hoạch, chi tiết, trật tự, trách nhiệm, tận tâm. | Chính xác, hương chi tiết, ngăn nắp, đúng, cẩn trọng, lịch lãm, bình tĩnh, cầu toàn, nghiêm túc, hướng kỹ thuật, trật tự, chuẩn mực, tập trung, trách nhiệm, độc lập, logic, công bằng, sòng phẳng, khoa học, rõ ràng, thận trọng. |
7 | Nhược điểm | Áp đặt, gia trưởng | Ham vui, | Lề mề, chậm chạp, sợ rủi ro, hay do dự | Khó tính, bảo thủ, ít nói, ít cười, cầu toàn |
8 | Cách thể hiện cảm xúc | Thể hiện ra bên ngoài, yêu là yêu, ghét là ghét | Thể hiện cảm xúc rõ ràng, ruột để ngoài da | ít thể hiện cảm xúc ra bên ngoài | Không thể hiện cảm xúc ra bên ngoài |
9 | Biểu hiện phi ngôn từ | Mắt hướng về phía trước, hướng lên lên. Tay vung khỏe mạnh, theo hướng chặt chém!, áp đặt. Dáng người vững chắc, ngực ưỡn về phía trước. | Mắt long lanh, linh hoạt. Dáng người sinh động, hướng về phía trước. Hay sử dụng phi ngôn từ tay chân. Người tươi cười thoải mái, tay vẫy. | Miệng cười nhẹ nhàng, trán thư giãn, gương mặt điềm đạm. | gương mặt ko cười, trán hơn nhăn lại. Nghiêm túc |
10 | Giao tiếp | Nói mà ko nghe | Vừa nói vừa nghe | nghe mà không nói | Không nghe, không nói :)) |
11 | Nên khi giao tiếp | giao tiếp ngang tầm, nâng họ lên cao hơn mình | Quan tâm, hỏi han, khen, cảm xúc | Cần điềm đạm, từ tốn, mặt đối mặt, khen thật lòng, chân thành | lịch sự, đưa ra những dẫn chứng cụ thể, số liệu chính xác |
12 | Không nên khi giao tiếp | Tránh đứng cao hơn họ | tránh vô tâm, phức tạp | Tránh vồn vã | Tránh áp đặt |
Đây là biểu đồ DISC của tôi, làm ngày 30/09/2011